Bài 6 Trang 63 Sgk Hóa 9 New SGK 2023

Giải bài 6 trang 63 SGK Hóa 9 – VietJack.com
Contents
Giải bài 6 trang 63 SGK Hóa 9 | Hay nhất Giải bài tập Hóa học 9.
Bài 20: Hợp kim sắt: Gang thép
Video Bài 6 – Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Bài 6: Tính khối lượng quặng hematit chưa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
Lời giải:
Quảng cáo
Trong 1 tấn gang chứa 95% Fe có
Phương trình phản ứng:
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (to cao)
160kg Fe2O3 tạo ra 2 x 56kg Fe
x kg Fe2O3 tạo ra 950 kg Fe
Hiệu suất đạt 80% nên thực tế khối lượng Fe2O3 cần dùng:
Khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần dùng:
(≈2,827 tấn)
Quảng cáo
Các bài giải bài tập Hóa học 9, Để học tốt Hóa học 9 Bài 20: Hợp kim sắt: Gang thép
-
Bài 1 (trang 63 SGK Hóa 9): Thế nào là hợp kim? Thế nào là gang, thép? …
-
Bài 2 (trang 63 SGK Hóa 9): Hãy cho biết nguyên tắc sản xuất gang và viết các phương trình phản ứng hóa học.
-
Bài 3 (trang 63 SGK Hóa 9): Hãy cho biết nguyên tắc luyện gang thành thép và viết các phương trình hóa học.
-
Bài 4 (trang 63 SGK Hóa 9): Những khí thải (CO2, SO2 …) trong quá trình sản xuất gang, thép có ảnh hưởng như thế nào
-
Bài 5 (trang 63 SGK Hóa 9): Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: …
-
Bài 6 (trang 63 SGK Hóa 9): Tính khối lượng quặng hematit chưa 60% Fe2O3 …
Các bài Giải bài tập Hóa học 9, Để học tốt Hóa học 9 Chương 2 khác:
- Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
- Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
- Bài 23: Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- Bài 24: Ôn tập học kì 1
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
- Giải sách bài tập Hóa 9
- Chuyên đề Hóa học 9 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 9
- Wiki 200 Tính chất hóa học
- Wiki 3000 Phản ứng hóa học quan trọng
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Để học tốt Hóa học lớp 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Hóa học 9 và Để học tốt Hóa học 9 và bám sát nội dung sgk Hóa học lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-20-hop-kim-sat-gang-thep.jsp
Bài 6 trang 63 SGK Hoá học 9 | SGK Hóa lớp 9 – Học tốt – Blog
Bài 6 trang 63 SGK Hoá học 9 | SGK Hóa lớp 9
Đề bài
Tính khối lượng quặng hematit chứa \(60\% {\rm{ }}\;F{e_2}{0_3}\) cần thiết để sản xuất được \(1\) tấn gang chứa \(95\%\) Fe. Biết hiệu suất của quá trình là \(80\%\).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải – Xem chi tiết
Ghi nhớ công thức tính hiệu suất phản ứng:
\(\% H = \frac{{luong\,phan\,ung}}{{luong\,ban\,dau}}.100\% \)
Bước 1: Tính lượng Fe có trong 1 tấn gang=> Tính mol Fe
Bước 2: Từ phương trình hóa học, tính lượng \(F{e_2}{O_3}\) theo lý thuyết
Bước 3: Từ hiệu suất phản ứng, tính lượng \(F{e_2}{O_3}\) thực tế cần dùng
Bước 4: quặng hematit chứa 60% \(F{e_2}{O_3}\) => tính được khối lượng quặng
Lời giải chi tiết
Khối lượng Fe có trong \(1\) tấn gang = \(1 . \dfrac{95}{100} = 0,95\) tấn.
Phương trình hóa học: \(F{e_2}{O_3} + {\rm{ }}3CO{\rm{ }} \to 2Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}3C{O_2}\)
Theo phương trình, khối lượng \(F{e_2}{O_3}\) phản ứng= \(m = \dfrac{0,95.160}{2.56} = 1,357\) (tấn)
Với hiệu suất phản ứng chỉ đạt \(80\%\) nên khối lượng thực tế \(F{e_2}{O_3}\) cần = \( \dfrac{1,357.100}{80} = 1,696\) (tấn).
Khối lượng quặng hematit chứa 60% \(F{e_2}{O_3}\)= \( \dfrac{1,696.100}{60} = 2,827\) (tấn)
hoctot.nam.name.vn